Tải và chỉnh sửa mẫu CV tiếng Anh Teaching Assistant từ Job3s nếu bạn mong muốn trở thành trợ giảng tiếng Anh để vừa nâng cao khả năng vừa phát huy lợi thế ngôn ngữ của mình. Đối với công việc yêu cầu kỹ năng, kiến thức, kinh nghiệm đầu vào và có tính cạnh tranh cao trên thị trường như Assistant – trợ giảng tiếng Anh, chúng ta cần viết CV sao cho thuyết phục và chứng minh năng lực của mình. Vậy hãy theo dõi bài viết dưới đây thực hành ngay nhé.
1. Mẫu CV tiếng Anh Teaching Assistant chuyên nghiệp
Một mẫu CV tiếng Anh Teaching Assistant chuẩn không chỉ trình bày đầy đủ những thông quan trọng về bản thân liên quan trực tiếp đến nghề trợ giảng mà còn thể hiện được vốn ngôn ngữ và khả năng ứng dụng tiếng Anh trong công việc của bạn.
Trên thực tế, rất hiếm trung tâm tiếng Anh nào quy định về thành phần bắt buộc trong mẫu CV tiếng Anh teaching Assistant. Tuy nhiên, quá trình đọc mô tả công việc và yêu cầu cho vị trí này, chuẩn bị CV tiếng Anh tốt cho vị trí Assistant (trợ giảng) có thể mang lại một thiện cảm tốt nơi nhà tuyển dụng.
2. Cách viết CV tiếng Anh Teaching Assistant chuẩn chỉnh
Dù là CV giáo viên tiếng Anh hay vị trí trợ giảng, trước khi đi vào cách viết thế nào, hãy dành vài phút nắm được bố cục của một mẫu CV chuẩn chỉnh.
2.1. Bố cục của mẫu CV tiếng Anh Assistant
Một bố cục tốt trong mẫu CV tiếng Anh Assistant thường trình bày theo thứ tự ưu tiên về yêu cầu của nhà tuyển dụng cho vị trí này theo mô tả công việc. Thứ tự bạn có thể tham khảo và đề cập trong CV tiếng Anh Assistant nên bao gồm:
– Summary (tóm lược về bản thân, mục tiêu, thành quả, kiến thức phù hợp với vị trí tiếng Anh Assistant)
– Core Skills (những kỹ năng liên quan trực tiếp đến nghiệp vụ hỗ trợ giáo viên tiếng Anh của trợ giảng)
– Accomplishment (những thành tích đạt được có thể giúp bạn hoàn thành thật tốt nhiệm vụ)
– Working Experience tóm tắt kinh nghiệm làm việc trước đó của bản thân
– Education and Training có liên quan đến nghiệp vụ trợ giảng tiếng Anh trước đó
Và dĩ nhiên, một nội dung không thể thiếu để mở đầu mọi mẫu CV đó chính là Personal Information để giới thiệu về bản thân.
Từ những trường thông tin bạn có thể tham khảo để lên dàn ý cho bản CV của mình ở phía trên, chúng ta đi vào chi tiết cách viết cho từng nội dung này nhé.
2.2. Personal Information
Nhiều người hay gọi là contact, đây là nội dung thông tin mở đầu cho mọi mẫu CV xin việc không riêng gì mẫu CV tiếng Anh Assistant thường được tối ưu hóa bằng dạng icon minh họa giúp nhà quản lý, tuyển dụng tại các trung tâm tiếng Anh nắm rõ được contact của ứng viên và có thể liên hệ trực tiếp để báo kết quả sơ tuyển.
Trong CV tiếng Anh Assistant, hãy đảm bảo tất cả những thông tin bao gồm: full name, self phone, age, email, Address, position xuất hiện ngay trên phần đầu của trang nhất CV. Khi thiết kế, bạn nên tối ưu hóa bằng icon minh theo các dòng riêng biệt để nhà tuyển dụng tiện nắm được thông tin nhé
2.3. Summary
Đây thật ra là một bản tóm lược về thân giúp nhà tuyển dụng có một cái nhìn đầy đủ, ấn tượng về bạn một cách súc tích ngắn gọn hay được gọi là “intro” của mẫu CV tiếng Anh teaching Assistant và có thể thay vị trí của một trường thông tin có tên mục tiêu nghề nghiệp trong tiếng Việt.
Để sở hữu một summary ấn tượng, người viết cần hiểu về thế mạnh của bản thân và đồng nhất thế mạnh đó với yêu cầu của nhà tuyển dụng khi apply vào vị trí này. Bạn có thể trình bày một vài câu văn ngắn gọn, súc tích như sau:
“Providing quality instruction and fostering a positive learning Environment for all students using leadership and communication skills. Moreover, I’ll cutivate trusting and Productive relationships with teachers, students and parents”.
2.4. Core skills
Skills (những kỹ năng quan trọng) trong CV tiếng Anh Assistant là thành tố quan trọng cùng với kinh nghiệm để chứng minh khả năng làm được việc của một trợ giảng tiếng Anh. Cho nên trong nội dung này, bạn chỉ ưu tiên và làm nổi bật core skills của mình với những kỹ năng liên quan trực tiếp và phục vụ công việc trợ giảng của mình mà thôi.
Hãy trình bày ngắn gọn, súc tích theo những gạch đầu dòng. Một số kỹ năng ghi được điểm tốt trong mắt nhà tuyển dụng mà bạn có thể đưa vào CV Tiếng Anh Assistant của mình bao gồm: Communication in English Fluently, Critical thinking, Flexible and Adaptive, skills at Powerpoint and Google Slides and Creative,…
2.5. Accomplishment
Nếu bạn từng lập thành tích nổi bật trong các cuộc thi bằng tiếng Anh hay phát minh về những phương thức hướng dẫn học sinh thậm chí là được bậc phụ huynh tin tưởng và giới thiệu vào trung tâm của nhiều giáo viên và phụ huynh,…bạn có thể trình bày cụ thể trong trường nội dung này.
Để đảm bảo tính ngắn gọn, súc tích trong CV, bạn cũng chỉ áp dụng phương thức liệt kê thôi nhé. Dưới đây là phần Accomplishment trong mẫu CV tiếng Anh teaching Assistant:
– Taught individual in the extracurricular English classes
– Won a third prize in an English contest in 2019
>>> Xem thêm: “Bỏ túi” cách viết email gửi CV bằng tiếng Anh độc đáo hấp dẫn
2.6. Working Experience
Cùng với kỹ năng, kinh nghiệm là nội dung được quan tâm hàng đầu với nhà tuyển dụng và với bộ phận tuyển dụng các trợ giảng tiếng Anh tại các trường Anh ngữ, trung tâm đây không phải ngoại lệ. Khi trình bày kinh nghiệm bạn hãy cố gắng đưa vào những kinh nghiệm quan trọng liên quan đến nghiệp vụ trợ giảng của mình với một số thông tin cốt lõi bao gồm: tên công ty, vị trí làm việc, mô tả công việc trước đó.
Nếu là người có nhiều kinh nghiệm nên ưu tiên trình bày kinh nghiệm của mình theo trình tự từ gần đến xa nhé. Ví dụ mà bạn có thể tham khảo khi lên ý tưởng cho mẫu CV tiếng Anh Assistant của mình như sau:
The Ielts Workshop
May 19, 2019 to Present
Substitute teachers
+ Managed classes during the absence of teacher
+ Established clear objective for all lessons
+ Encouraged students to practise social skills in daily life at school.
+ Differentiated instruction according to student ability and Skills Level.
2.7. Education and training
Đây là mục bạn thu hút nhà tuyển dụng đến với CV bằng kiến thức đã rèn luyện trước đó hay các chứng chỉ ghi lại quá trình rèn luyện của bạn đề nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ giảng dạy. Bạn có thể nêu bật lên các thành tố bao gồm: tên trường, trung tâm, thời gian theo học, chuyên ngành hay tên chứng chỉ và thời gian đạt chứng chỉ đó nhé.
Trên đây chính là những thông tin cơ bản giúp bạn sở hữu ngay một mẫu CV tiếng Anh assistant. Bên cạnh đó hãy bỏ túi ngay những lưu ý dưới đây để có ngay một bản CV tiếng Anh Assistant xịn sò.
3. Lưu ý khi tạo CV trợ giảng tiếng Anh
Khi tạo CV miễn phí trên các nề tảng vè nội dung gợi ý thôi là chưa đủ, cần phải làm nó trở nên hoàn hảo và làm “mủi lòng” bất kỳ một nhà tuyển dụng nào đầu tiên:
- Trình bày những điểm mạnh này một cách ngắn gọn chứa thông tin quan trọng.
- Kiểm tra lại mẫu CV về chính tả, ngữ pháp, văn phong trước khi gửi đi ứng tuyển.
- Lưu file CV với định dạng PDF.
- Đặt tên file thành “CV_Teaching Assistant_[Họ tên]” hoặc “CV_Trợ giảng tiếng Anh_[Họ tên]”.
CV for Teaching Assistant without experience
Choose a format
To capture a hiring manager’s attention, try to craft a resume that’s easy to read. You can do this by:
Using reverse chronological order: This formatting lists your most recent education first, which can highlight your most recently developed skills.
Choosing clear fonts: Consider using one simple font that is easy to read. You can also highlight different sections of your resume by changing the font size consistently.
Selecting the right file type: To preserve the formatting of your resume, consider submitting it as a PDF file. It’s helpful to check the job listing’s requirements before sending your resume since some employers prefer other file types.
Write a professional objective
Objective sections often include quantifiable achievements, qualitative feedback from authoritative sources, such as former employers, and skills requested in the job listing. Writing an objective section is a useful strategy for people new to a profession who may have related experience or transferable skills. You can add your objective right below your contact information.
Highlight teaching experience
When you haven’t held any teaching assistant positions, it may help to highlight extensive experience in other fields.
To help you identify your teaching experience, you can ask yourself the following questions:
- Have I ever worked as a tutor or substitute teacher?
- Have I worked in education before?
- Do I have experience writing lesson plans?
- Have I graded papers or edited other people’s work?
- Do I have a background in training large groups of people?
- Do I have experience as an assistant?
- Have I held a support role?
- Have I ever reviewed another employee?
Showcase transferrable skills
To ensure employers read your resume and that it passes an applicant tracking system’s scan, you can tailor your resume to highlight your teaching capabilities. Consider including three to five bullet points of measurable achievements that match skills listed in the job description.
Here’s an example of a bullet point an aspiring teaching assistant with experience in tutoring can list on their resume:
Tutored 10 students over two years, improving grades by an average of 25%
Using keywords from the job listing can demonstrate your diligence and professionalism. Consider listing some of the following teaching assistant skills:
- Communication
- Problem-solving
- Leadership
- Critical thinking
- Collaboration
- Empathy
- Lesson planning
- Data entry
- Grading papers
- Mentoring
- Tutoring
- Computer literacy
- Lecturing or teaching
- Developing materials
- Researching
- Writing exams
- Creating projects
Include accomplishments in your education section
You can use student leadership positions, awards and other achievements earned during your undergraduate studies to optimize your education section. Consider including three bullet points detailing coursework you excelled in, work-study positions you may have held, how you measurably assisted teachers or any relevant student organizations you joined.
Add supplemental sections
To give hiring managers a complete understanding of your background and skills, it may be useful to include additional sections, such as:
Certifications: Teaching assistants often have certifications related to their target position. For example, if you’re interested in helping teachers in a daycare, you may consider pursuing training in first aid.
Volunteer work: Teaching assistants who come from non-teaching backgrounds often showcase relevant volunteer work, such as working in a parent-teacher organization or offering remedial tutoring for peers in college.
Professional associations: For people new to teaching, joining a relevant association can increase your professional reputation and present your commitment to education. If you’ve attended professional conferences and workshops, consider listing them, as well.
Published work: Whether it’s an academic paper, short story or blog post, teaching assistants who share their published work can demonstrate they are active in the industry and skilled in written communication
Những bài viết liên quan:
– Cách viết kỹ năng trong CV tiếng Anh để lại ấn tượng cực tốt
– Giới thiệu bản thân trong CV bằng tiếng Anh sao cho hiệu quả
Tìm hiểu ngay thông tin liên quan đến Mẫu cv
Mẫu cv xin việc ngành ô tô |
Mẫu CV ứng tuyển MSB |
Mẫu cv tiếng nhật file word |
Mẫu cv tiếng anh bản word |
Mẫu cv xin việc viết tay |
Mẫu cv ngành luật |
Mẫu cv tester |
Mẫu cv xin việc part time cho sinh viên |
Mẫu cv xuất nhập khẩu bằng tiếng anh |
Mẫu CV IT tiếng Anh |
Mẫu cv tiếng anh teaching assistant |
Mẫu cv lễ tân khách sạn bằng tiếng anh |
Mẫu cv tiếng pháp |
Mẫu cv xin việc phổ thông |
Mẫu cv kỹ sư xây dựng |
Mẫu cv quản lý chất lượng |
Mẫu cv cho sinh viên chưa tốt nghiệp |
Tìm hiểu các bài viết liên quan:
Trên đây là những hướng dẫn chi tiết giúp bạn sở hữu một mẫu CV tiếng Anh Teaching Assistant hoàn hảo. Ngoài ra, bạn có thể truy cập vào website của Job3s để tham khảo các mẫu CV ấn tượng với “ngoại hình đẹp” nhé.